THỨC GIẢ ĐỊNH
STRUCTURES
1. S + V(any tense) + that + S + (not) + V (present
subjunctive)
STT |
Động từ |
Nghĩa |
1 |
+ advise / ədˈvaɪz /: |
khuyên bảo. |
2 |
+ demand / dɪˈmɑːnd /: |
đòi hỏi, yêu cầu. |
3 |
+ prefer / prɪˈfəːr /: |
thích hơn, ưa hơn. |
4 |
+ require / rɪˈkwaɪər /: |
đòi hỏi, yêu cầu. |
5 |
+ insist / ɪnˈsɪst /: |
cứ nhất định, khăng khăng đòi, cố nài. |
6 |
+ propose / prəˈpəʊz /: |
đề nghị, đề xuất, đưa ra. |
7 |
+ stipulate / ˈstɪpjuleɪt /: |
quy định, đặt điều kiện |
8 |
+ command / kəˈmɑːnd /: |
ra lệnh, chỉ thị. |
9 |
+ move / muːv /: |
chuyển, khuấy động, làm cảm động, đề nghị |
10 |
+ recommend /rekə'mend/: |
giới thiệu, tiến cử. |
11 |
+ suggest / səˈdʒest /: |
đề nghị, đề xuất, gợi ý. |
12 |
+ decree / dɪˈkriː/: |
ra lệnh, quy định bằng sắc lệnh |
13 |
+ order / ˈɔːdə/: |
ra lệnh. |
14 |
+ request / rɪˈkwest/ /: |
thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị. |
15 |
+ urge / ɜːdʒ /: |
hối thúc, thúc giục. |
16 |
+ ask / ɑːsk /: |
đòi hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu |
2. It + be (any tense) + Adj + that
+ S + (not) + V (present subjunctive)
STT |
Tính từ |
Nghĩa |
1 |
+ important / ɪmˈpɔːtənt /: |
quan trọng, |
2 |
+ necessary / ˈnesəseri /: |
cần thiết, thiết yếu. |
3 |
+ urgent / ˈɜrdʒənt /: |
khẩn thiết, cấp bách |
4 |
+ obligatory / əˈblɪɡətri /: |
bắt buộc, cưỡng bách |
5 |
+ essential / ɪˈsenʃl /: |
cần thiết, cốt yếu, chủ yếu. |
6 |
+ advisable / ədˈvaɪzəbəl/: |
nên, thích hợp, đáng theo |
7 |
+ recommended/ ˌrekəˈmend /: |
được giới thiệu, tiến cử |
8 |
+ required / rɪˈkwaɪəd/: |
đòi hỏi, cần thiết |
9 |
+ mandatory / ˈmændətəri /: |
có tính cách bắt buộc |
10 |
+ proposed / prəˈpəʊzd /: |
được đề nghị, dự kiến |
11 |
+ suggested / səˈdʒesid /: |
giới thiệu, đề nghị |
12 |
+ vital / ˈvaɪtl /: |
sống còn, quan trọng |
13 |
+ crucial / ˈkruːʃəl /: |
quyết định, cốt yếu, chủ yếu |
14 |
+ imperative / ɪmˈperətɪv /: |
bắt buộc, cấp bách |
3. Tất cả các danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ
trên đều buộc mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu
tố như thể hiện ý muốn, yêu cầu đề nghị, ra lệnh, gợi ý. Những danh từ đó là:
STT |
Danh từ |
Nghĩa |
1 |
+ demand / dɪˈmɑːnd /: |
đòi hỏi, yêu cầu |
2 |
+ recommendation / ˌrekəmenˈdeɪʃn /: |
sự giới thiệu, sự tiến cử |
3 |
+ insistence / ɪnˈsɪstəns /: |
sự khăng khăng đòi, sự cố nài |
4 |
+ request / rɪˈkwest /: |
lời thỉnh cầu, lời yêu cầu |
5 |
+ proposal / prəˈpəʊzl /: |
sự đề nghị, sự đề xuất |
6 |
+ suggestion / səˈdʒestʃən /: |
sự đề nghị, sự gợi ý |
7 |
+ preference / ˈprefrəns /: |
sự thích hơn |
8 |
+ importance / ɪmˈpɔːtənt /: |
sự quan trọng |
4. WOULD RATHER
S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ đơn) (nếu
có dấu hiệu của hiện tại)
S1 + would rather that + S2 + V (quá khứ hoàn thành) (nếu
có dấu hiệu của quá khứ)
5. CÂU ĐIỀU KIỆN
Dùng trong câu điều kiện loại 2 để diễn tả một điều kiện
không có thật ở hiện tại hoặc không thể xảy ra được ở tương lai.
Cấu trúc: If + S +V (quá khứ đơn) + ..., S + would/could + V (nguyên dạng)
Dùng trong mệnh đề điều kiện của câu điều kiện loại 3 để diễn
tả những giả thuyết không có thật ở trong quá khứ.
Cấu trúc: If + S + V (quá khứ hoàn thành) + ..., S + would/could + have Vp2
6. CÂU ƯỚC
(S + wish)/if only + S + V (quá khứ đơn)
Dùng trong câu ước không có thực ở hiện tại (wish = If only)
(S + wish)/if only + S + V (quá khứ hoàn thành)
Dùng sau "wish/ If only" để diễn đạt ý cầu mong hoặc
giả định đã không xảy ra trong quá khứ.
7. AS IF / AS THOUGH
(Trước as if / though là thì gì thì sau as if/ though lùi một
thì)
S1 + V (hiện tại đơn) + as if/ as though + S2 + V (quá khứ
đơn)
S1 + V (hiện tại đơn) + as if/ as though + S2 + V (quá khứ
hoàn thành)
8. Dùng trong cấu trúc “It’s time …”
It's (high/about) time + S + V (quá khứ đơn) = It's time for
sb to do st:
(đã đến lúc cho ai đó làm gì)
9. OTHERWISE
S + V (hiện tại đơn) + otherwise + S + would/could +
V(bare)
S + V (quá khứ đơn) + otherwise + S + would/could + have
+ Vp2