TENSES / THÌ ĐỘNG TỪ
A. SUMMARIES OF TENSES
Thì |
Cách dùng |
Công thức |
Từ nhận biết |
1. Thì hiện tại đơn |
- diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. - diễn tả thói quen. - diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông báo. - diễn tả sự thật, chân lí. - diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. |
V(s/es): số ít
are: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V (do/does): (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + S + V (bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/is/ are + not +………… (?): Am/is/are + S +………….? |
- seldom/ rarely/ hardly - sometimes/ occasionally - often/ usually/ frequently - always/ constantly - ever - never - every |
2. Thì quá khứ đơn |
- diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ,
không còn liên quan tới hiện tại. - diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - diễn tả hồi ức, kỉ niệm. |
were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did+ not+ V(bare) (?): Did + S +V (bare) +? * Be (was/were): (-): S + was/were + not +…… (?): Was/were + S + …….? |
- ago - last - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) |
3. Thì tương tai đơn |
- diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. - diễn tả những dự đoán. - diễn tả lời hứa. |
S + will + V(bare) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + V(bare) (?): Will + S + V (bare)? |
- tomorrow - next - soon - in + một khoảng thời gian (in an hour...) |
4. Thì |
- diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. - diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế
hoạch từ trước). - diễn tả sự thay đổi của thói quen. - diễn ta sự ca thán, phàn nàn. |
S+ am/is/are + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + am/is/are + not + V-ing (?): Am/ is/ are + S + V-ing? |
- now - at the moment - at present - right now - look /hear (!) |
5. Thì |
- diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác
định trong quá khứ. - diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác
xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khử tiếp diễn, hành động nào
xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. |
S + was/were + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + S+ V-ing? |
- giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - at this/that time + trạng từ quá khứ (at this time
last week....) |
6. Thì |
- diễn tả hành động đang diễn ra vào một thời điểm cụ
thể trong tương lai. - diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai
thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai
tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn. |
S + will + be + Ving Thành lập phủ định và nghi vẩn: (-): S + will + not + be + Ving (?): Will + S + be + Ving? |
- giờ + trạng từ tương lai (at 3 pm tomorrow...) - at this/that time + trạng từ tương lai (at this time next week....) |
7. Thì |
- diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không
rõ thời gian. - diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong
quá khứ. - diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại
dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - diễn tả những trải nghiệm. - diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng
kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. |
S + have/ has + V(pp) (have: I / số nhiều has: số ít) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ have/ has + not + V(pp) (?): Have/ Has + S + V(pp)? |
- for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/ up to present/ until now - yet - just - already |
8. Thì |
- diễn tả những hành động xảy ra và hoàn thành trước hành
động khác trong quá khứ. |
S + had + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + V(pp) (?): Had + S + V(pp)? |
- before/by the time (trước chia quá khứ hoàn thành,
sau chia quá khứ đơn). - after (trước chia quá khứ đơn, sau chia quá khứ
hoàn thành). |
9. Thì tương lai hoàn thành |
- diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành
động khác xảy đến. |
S + will + have + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + V(pp) (?): Will + S + have + V (pp)? |
|
10. Thì |
- nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra
trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tiếp diễn trong tương lai). |
S + have/has + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + have/has + not + been + V-ing (?): Have/has + S + been + V-ing? |
- all day/week.... - almost every day this week... - in the past year... |
11. Thì |
nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra
trong quá khử và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. |
S + had + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + been + Ving (?): Had + S + been + Ving? |
- until then - prior to that time |
12. |
nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy
ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động tương lai khác. |
S + will + have + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + been + Ving (?): Will + S + have+ been + Ving? |
Link download: https://drive.google.com/file/d/1SX3vg4keg60X55s5yoXUxOPbnT35-1h7/view?usp=sharing